PAC lỏng Việt Trì 10% -17% – Poly Aluminium Chloride

Công thức hóa học : Al2(OH)nCl6-n]m
Tên hóa học : Poly Aluminium Chloride; PAC; Chất keo tụ, tạo bông
Xuất xứ: Việt Nam (chất lượng cao – giá thành cạnh tranh so với PAC TQ)
Tỷ trọng: 1.2 – 1.4
Qui cách : Can/phuy/tank/xe téc
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay về sản phẩm và báo giá tốt nhất : 
Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật và Xây Dựng Smico Việt Nam 
Tel.: 04. 3 2222 92 / Fax: 04. 3 2222 93
Email: phong.smico@gmail.com

Để lại thông tin Hotline: 0938838376

Giới thiệu chung về PAC lỏng Việt Trì:

PAC lỏng Việt Trì 10% -17% – Poly Aluminium Chloride là sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.

PAC (Poly Aluminium chloride) với công thức phân tử là [Al2(OH)nCl6-n]m là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polyme) . Hiện nay, PAC được sản xuất với số lượng lớn và được sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước thải, nước sinh hoạt và nước cấp.

Phân loại PAC:

PAC tồn tại ở hai dạng:

1. Dạng rắn:

Dạng bột ngà ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước. Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 17% bằng nước trong. Cho lượng dung dịch nhất định vào nước cần xử lý, khuấy đều và để lắng trong. Ở điều kiện bảo quản thông thường (bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể lưu giữ lâu dài. Tham khảo PAC 30-31%

PAC 10% -17% – Poly Aluminium Chloride lỏng

2. Dạng lỏng:

Dạng lỏng có vàng chanh, có thể đựng trong chai hoặc can nhựa để bảo quản lâu dài.

Tiêu chuẩn sản phẩm 

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính
 
Loại 10% Loại 17%
1 Ngoại quan Dung dịch màu vàng hoặc vàng nhạt
 2 Tỷ trọng (ở nhiệt độ 250C), min 1,19 1,350
3 Khối lượng riêng, min g/ml
4 Hàm lượng Al2O3, min % 10 17
5 Độ kiềm % 40 ÷ 85 40 ÷ 90
6
Tạp chất không tan trong nước, max
% 0,15 0,2
7 pH dung dịch 1% trong nước 3,5 ÷ 5 3,5 ÷ 5
8 Hàm lượng Fe, max ppm 100 150
9 Hàm lượng Hg, max ppm 0,1 0,2
10 Hàm lượng As, max ppm 2 3
11 Hàm lượng Cd, max ppm 2 3
12 Hàm lượng Pb, max ppm 2 3
13 Hàm lượng Cr, max ppm 2 3

Ứng dụng của PAC trong công nghiệp

– Dùng để xử lý nước cấp cho dân dụng và công nghiệp. Xử lý nước mặt (nước sông, hồ, kênh,rạch …). Sử dụng trong các nhà máy cấp nước sinh hoạt, trạm cấp nước, hồ bơi,…

– Xử lý nước thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than… Đặc biệt dùng để xử lý nước thải chứa nhiều cặn lơ lửng như: Nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc da…

– Làm sạch nước ở các bể nuôi con giống thủy sản: Bể nuôi tôm giống, cá giống, ba ba…

Thông tin an toàn hóa chất

– Da: PAC gây kích ứng da.

Biện pháp xử lý: Cởi bỏ ngay quần áo, đồ bảo hộ khi bị dính dung dịch. Sau đó tắm với thật nhiều nước trong khoảng 15-20 phút.

– Mắt: PAC gây sưng tấy, đỏ mắt.

Biện pháp xử lý: Ngay lập tức rửa kỹ mắt với nước trong 20 phút, rồi đưa đi cấp cứu y tế.

– Hô hấp: Hít phải bụi PAC dễ bị kích ứng phổi, thở gấp, đau cổ họng.

Biện pháp xử lý: Đưa nạn nhân đến khu vực có không khí trong lành. Hô hấp nhân tạo nếu nạn nhân ngừng thở.

– Tiêu hóa: Có triệu chứng ngộ độc như: Đau dạ dày, nôn mửa, tiêu chảy.

Biện pháp xử lý: Cho uống nhiều nước, trường hợp nạn nhân bất tỉnh không được cho nạn nhân uống bất cứ thứ gì mà phải ngay lập tức đưa nạn nhân đến trung tâm y tế gần nhất.

Bảo quản và vận chuyển

– Bảo quản:Không để lẫn với các chất có thể cháy, các chất kiềm, thực phẩm và đồ ăn uống.

Bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ 50C < to<35oC.

– Vận chuyển:Sử dụng vật liệu thích hợp để làm thùng chứa vận chuyển dịch PAC.